Câu 1 : (3,0 điểm)
-Khảo sát, vẽ đồ thị của hàm số.
-Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm số: Chiều biến thiên của hàm số. Cực trị. Tiếp tuyến, tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị của hàm số. Tìm trên đồ thị những điểm có tính chất cho trước; tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng);...
Câu 2 : (3,0 điểm)
-Hàm số, phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
-Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số. Tìm nguyên hàm, tính tích phân.
- Bài toán tổng hợp.
Câu 3: (1,0 điểm)
- Hình học không gian (tổng hợp): Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay, hình trụ tròn xoay; tính thể tích khối lăng trụ, khối chóp, khối nón tròn xoay, khối trụ tròn xoay; tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
II. Phần riêng (3,0 điểm):
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu 4a : (2,0 điểm)
Phương pháp toạ độ trong trong không gian:
-Xác định toạ độ của điểm, vectơ.
- Mặt cầu.
- Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.
-Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng. Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
Câu 5a: (1,0 điểm)
-Số phức: Môđun của số phức, các phép toán trên số phức. Căn bậc hai của số thực âm. Phương trình bậc hai hệ số thực có biệt thức D âm.
-Ứng dụng của tích phân: Tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay.
B. Theo chưng trình nâng cao:
Câu 4b:(2,0 điểm)
Phương pháp toạ độ trong trong không gian:
-Xác định toạ độ của điểm, vectơ.
-Mặt cầu.
-Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.
-Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, mặt phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng. Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và
mặt cầu.
Câu 5b: (1 điểm)
Số phức: Môđun của số phức, các phép toán trên số phức. Căn bậc hai của số phức. Phương trình bậc hai với hệ số phức. Dạng lượng giác của số phức.
-Đồ thị hàm phân thức hữu tỉ dạng và một số yếu tố liên quan.
-Sự tiếp xúc của hai đường cong.
-Hệ phương trình mũ và lôgarit.
-Ứng dụng của tích phân: Tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay.
CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI THI TỐT NHA!